Như các bạn đã biết, hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại xe tải khác nhau vì vậy các loại lốp dánh cho chúng cũng có thiết kế và độ yêu cầu kỹ thuật khách nhau. Sau đây là bảng phân loại và yêu cầu kỹ thuật lốp dành cho các loại xe tải.
Loại xe | Yêu cầu kỹ thuật |
Xe tải | Chống và chịu nhiệt, chống cắt, chống mài mòn, chống nổ. |
Xe san gạt | Bám đường, dễ điều khiển. |
Xe xúc lật và xe ủi | Chống cắt, chống mài mòn, ổn định. |
Xe lu đường | Chịu dầu, chống cắt và chống mài mòn. |
Xe cẩu | Chống và chịu nhiệt, chống mài mòn, bám đường. |
Xe gắp Container | Chống mài mòn và mài mòn không đều. |
Các thông số ghi trên lốp thể hiện thông tin gì ?
- 18.00- bề rộng lốp tính bằng Inch (rộng 18 Inch)
- R- cấu tạo lốp bố thép (lốp bố vải ký hiệu bằng dấu “-“): Cách nhận biết giữa lốp bố thép và bố vải
- 25- đường kính vành tính bằng Inch (25 inch)
- *2- chỉ số sao để quy đổi ra số lớp bố (lốp bố vải ghi số lớp bố)
- VELS- kiểu vân gai (kiểu hoa lốp)
- E2A- loại lốp xe tải chống cắt (E: xe tải, D: xe xúc lật; 1A: lốp tiêu chuẩn, 2A: lốp chống cắt, 3A: lốp chống nhiệt)
- E4- lốp xe tải với chiều sâu talông E4 (E: xe tải, L: xe xúc lật; 2,3: talông sâu vừa, 4: talông sâu, 5: talông rất sâu)
- T/L- loại lốp không săm; T/T: lốp có săm.
Ngoài ra trên bề mặt má lốp còn có tên hãng, nhà máy sản xuất, số seris và một số thông tin khác.